Magia Record VN Wiki
No edit summary
No edit summary
 
(32 intermediate revisions by 2 users not shown)
Line 1: Line 1:
  +
[[File:MPCal.png|320px|right]]
'''Magia Point''' ("マギアポイント", gọi tắt là '''MP''') là đơn vị của thanh [[Magia]] nằm dưới thanh HP của mỗi [[Puella Magi]] trong các trận đấu. Khi thanh Magia tích đủ tối thiểu 100MP, nhân vật ấy có thể sử dụng ''[[Magia]]'', hay 200MP cho ''[[Doppel]]'' (chỉ áp dụng cho các nhân vật đã được khai mở kỹ năng này).
 
   
  +
'''''Magia Point''''' ("マギアポイント", gọi tắt là '''MP''') là đơn vị của thanh [[Magia]] nằm dưới thanh HP của mỗi [[Puella Magi]] trong các trận đấu. Khi thanh Magia tích đủ tối thiểu 100MP, nhân vật ấy có thể sử dụng ''[[Magia]]'', hay 200MP cho ''[[Doppel]]'' (chỉ áp dụng cho các nhân vật đã được khai mở).
Trong một trận đấu, '''MP''' có thể thu thập trực tiếp bằng cách:
 
  +
  +
Trong một trận đấu, '''Magia Point''' có thể thu thập trực tiếp bằng cách:
 
*Sử dụng các thẻ [[Disc]], kết hợp thành [[Combo]].
 
*Sử dụng các thẻ [[Disc]], kết hợp thành [[Combo]].
 
*Nhận một lượng cụ thể thông qua kỹ năng「''Hồi phục MP''」có trong ''[[Connect]]'', ''Magia'', ''Doppel''.
 
*Nhận một lượng cụ thể thông qua kỹ năng「''Hồi phục MP''」có trong ''[[Connect]]'', ''Magia'', ''Doppel''.
 
*Khởi đầu trận đấu với một mức MP nhất định nhờ ''[[Memoria]]''.
 
*Khởi đầu trận đấu với một mức MP nhất định nhờ ''[[Memoria]]''.
*Hứng chịu đòn đánh thường (không phải ''Magia'' hay ''Doppel'').
+
*Khi phòng ngự những đòn đánh thường (không phải ''Magia'' hay ''Doppel'').
   
Hoặc gián tiếp nhờ các kỹ năng như「''Tăng lượng MP thu thập''」hay「''Tăng MP khi sử dụng Accele''」.
+
Hoặc gián tiếp nhờ các kỹ năng như「''Tăng / Giảm lượng MP thu thập''」,「''Tăng / Giảm MP khi dùng Accele''」hay「''Tăng MP khi bị tấn công bởi thuộc tính khắc chế''」.
   
== Tác động của Disc, Combo ==
+
== Yếu tố tác động căn bản ==
=== '''Disc-Accele''' ===
+
=== '''Disc-Accele''' {{Disk|Accele|30px}} ===
Các Disc được sử dụng trong trận đấu, ngoài khả năng gây sát thương, còn có thể giúp tăng dần MP. Hiệu quả từ các Disc này là khác nhau:
+
Các Disc được sử dụng trong trận đấu, ngoài khả năng gây sát thương, còn có thể giúp tăng dần MP. Hiệu quả từ các Disc này là khác nhau. Trong đó, '''<font color="#87d7fa">Accele</font>''' là công cụ chính.
   
 
<center>
 
<center>
 
{| class="wikitable left-padding" style="width: 90%;"
 
{| class="wikitable left-padding" style="width: 90%;"
 
! style="width: 20%; text-align: left; padding: 5px;" | {{Disk|Accele|30px}} Accele
 
! style="width: 20%; text-align: left; padding: 5px;" | {{Disk|Accele|30px}} Accele
| Tăng nhiều MP. Là Disc chủ lực cho mục đích tăng MP.<br />※<font color="#109ad0">Accele Combo</font> {{Disk|Accele|20px}}{{Disk|Accele|20px}}{{Disk|Accele|20px}} giúp tăng MP cho toàn đội thêm '''+20MP'''.
+
| Tăng nhiều MP. Là Disc chủ lực cho mục đích tăng MP.<br />※「'''<font color="#87d7fa">Accele Combo</font>'''」{{Disk|Accele|20px}}{{Disk|Accele|20px}}{{Disk|Accele|20px}} giúp tăng MP cho toàn đội thêm'''+20MP'''.
 
|-
 
|-
 
! style="width: 20%; text-align: left; padding: 5px;" | {{Disk|BlastH|30px}} Blast
 
! style="width: 20%; text-align: left; padding: 5px;" | {{Disk|BlastH|30px}} Blast
| Căn bản, Blast không tăng MP. Nhưng nếu một Accele đặt ở vị trí #1 của Combo thì Blast sẽ tăng một lượng MP nhỏ.
+
| Về căn bản, Blast không tăng MP.
 
|-
 
|-
 
! style="width: 20%; text-align: left; padding: 5px;" | {{Disk|Charge|30px}} Charge
 
! style="width: 20%; text-align: left; padding: 5px;" | {{Disk|Charge|30px}} Charge
| Tăng một lượng MP nhỏ. Nhưng sau [[Magia Point#Tác động của Charge cộng dồn|chuỗi cộng dồn]] mà sửa dụng Accele để giải phóng, thì lượng MP của Accele này sẽ nhiều hơn bình thường.
+
| Tăng một lượng MP nhỏ. Nhưng sau [[Magia Point#Tác động của Charge cộng dồn|chuỗi cộng dồn]] mà sử dụng Accele để giải phóng, thì lượng MP của Accele này sẽ nhiều hơn bình thường.
 
|}
 
|}
 
</center>
 
</center>
   
Ngoài công dụng chính là giúp tăng MP mỗi khi được sử dụng, <font color="#109ad0">Accele</font> nếu đặt ở vị trí #1 trong Combo còn có thể giúp các Disc khác như <font color="#fe7e42">Charge</font> (vốn tăng rất ít MP), hay <font color="#fc39a5">Blast</font> (vốn không tăng MP) cho thêm một ít MP.
+
Ngoài công dụng chính là giúp tăng MP mỗi khi được sử dụng, <font color="#87d7fa">Accele</font> nếu đặt ở vị trí #1 trong Combo còn có thể giúp các Disc khác như <font color="#f5d27d">Charge</font> (vốn tăng rất ít MP), hay <font color="#fa9bc3">Blast</font> (vốn không tăng MP) cho thêm một ít MP. Tạm gọi đây là「''Accele Bonus''」.
   
  +
'''<font color="#87d7fa">Accele</font>''' khi ở các vị trí càng về sau trong Combo, càng cho nhiều MP hơn. Khác với <font color="#fa9bc3">Blast</font>, sát thương của <font color="#87d7fa">Accele</font> không thay đổi theo vị trí.
Dựa vào các yếu tố về Disc nêu trên, thì Puella Magi nào sở hữu càng nhiều Accele, càng có khả năng tăng MP lên nhanh chóng. Đồng nghĩa, tổ đội bao gồm nhiều nhân vật như thế thì càng có khả năng tạo <font color="#109ad0">Accele Combo</font> và càng dễ tăng MP rất nhanh cho cả đội.
 
   
  +
Dựa vào các yếu tố về Disc nêu trên, thì Puella Magi nào sở hữu càng nhiều <font color="#87d7fa">Accele</font> sẽ càng có khả năng tăng MP lên nhanh chóng. Đồng nghĩa, tổ đội bao gồm nhiều nhân vật như thế thì càng có khả năng tạo '''<font color="#87d7fa">Accele Combo</font>''' và càng dễ tăng MP rất nhanh cho cả đội.
Thuật ngữ "''Accele Gorilla''" là để chỉ những Puella Magi sở hữu '''<font color="#109ad0">3 Accele</font>''' trong bộ Disc. Ví dụ:
 
  +
  +
Thuật ngữ「''Accele Gorilla''」là để chỉ những Puella Magi sở hữu「'''<font color="#87d7fa">3 Accele</font>'''」trong bộ Disc. Ví dụ:
 
*★4 [[Minami Rena]] {{Char_Icon|Rena|30px}} (Attack - Thủy)
 
*★4 [[Minami Rena]] {{Char_Icon|Rena|30px}} (Attack - Thủy)
 
*★4 [[Misono Karin]] {{Char_Icon|Karin|30px}} (Support - Hỏa)
 
*★4 [[Misono Karin]] {{Char_Icon|Karin|30px}} (Support - Hỏa)
Line 37: Line 41:
   
 
=== '''Phân nhóm và môi trường trận đấu''' ===
 
=== '''Phân nhóm và môi trường trận đấu''' ===
Dù sử dụng cùng một loại Disc, nhưng không phải tất cả nhân vật đều có thể nhận được lượng MP giống nhau, mà còn phụ thuộc vào các yếu tố:
+
Dù sử dụng cùng một loại Disc, nhưng không phải tất cả Puella Magi đều có thể nhận được lượng MP giống nhau, mà còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác. Trong đó, có các yếu tố mang tính mặc định, như:
  +
*'''[[Phân nhóm]]''' (Type) của Puella Magi, được phân làm 4 mức độ:
 
  +
■'''Môi trường trận đấu:''' Lượng MP căn bản có sự khác biệt giữa môi trường nơi trận đấu diễn ra, chia làm 2 loại:
  +
*Trận đấu thường (Chính Truyện, Ngoại Truyện, Truyện Riêng, hầu hết sự kiện).
  +
*Các trận đấu theo theo phương pháp ''[[Mirrors]]'' (bao gồm cả kiểu sự kiện ''Arena'').
  +
  +
  +
  +
<center><font size="4">【 '''LƯỢNG MAGIA POINT CĂN BẢN''' 】</font></center>
  +
  +
<div style="width: 100%; float: left">
  +
{| class="wikitable" style="width: 48%; table-layout: fixed; text-align: center; float: left; border: none;"
  +
! colspan="4" | Trong các trận đấu bất kỳ
  +
|-
  +
| style="border: none;" colspan="4" |
  +
|-
  +
! colspan="4" | Khi tấn công
  +
|-
  +
! Disc
  +
! Disc #1
  +
! Disc #2
  +
! Disc #3
  +
|-
  +
| style="background: #87d7fa" | '''Accele'''
  +
| 10
  +
| 10.5
  +
| 14
  +
|-
  +
| style="background: #fa9bc3" | '''Blast'''
  +
| 0
  +
| 0
  +
| 0
  +
|-
  +
| style="background: #f5d27d" | '''Charge'''
  +
| 2
  +
| 3
  +
| 4
  +
|-
  +
| style="border: none;" colspan="4" |
  +
|-
  +
! colspan="2" | Khi phòng ngự
  +
| colspan="2" | 4
  +
|}
  +
{| class="wikitable" style="width: 48%; table-layout: fixed; text-align: center; float: left; border: none;"
  +
! colspan="4" | Trong [[Mirrors]]
  +
|-
  +
| style="border: none;" colspan="4" |
  +
|-
  +
! colspan="4" | Khi tấn công
  +
|-
  +
! Disc
  +
! Disc #1
  +
! Disc #2
  +
! Disc #3
  +
|-
  +
| style="background: #87d7fa" | '''Accele'''
  +
| 13.5
  +
| 15.75
  +
| 21
  +
|-
  +
| style="background: #fa9bc3" | '''Blast'''
  +
| 0
  +
| 0
  +
| 0
  +
|-
  +
| style="background: #f5d27d" | '''Charge'''
  +
| 3
  +
| 4.5
  +
| 6
  +
|-
  +
| style="border: none;" colspan="4" |
  +
|-
  +
! colspan="2" | Khi phòng ngự
  +
| colspan="2" | 6
  +
|}
  +
</div>
  +
  +
※'''Accele Bonus (A-Bonus):''' Trường hợp để '''<font color="#87d7fa">Accele</font>''' ở vị trí #1 của Combo, thì những Disc tiếp theo sẽ có lượng MP nhiều hơn căn bản, là「'''+3MP khi tấn công'''」, bất kể trong môi trường trận đấu nào.
  +
  +
■'''[[Phân nhóm]] của Puella Magi:''' Tùy vào Phân nhóm, mà lượng MP căn bản nêu trên sẽ có sự phân hóa.
   
 
<center>
 
<center>
 
{| class="wikitable" style="width: 48%; table-layout: fixed; text-align: center;"
 
{| class="wikitable" style="width: 48%; table-layout: fixed; text-align: center;"
  +
! rowspan="2" | Phân nhóm
! Độ hiệu quả
 
! colspan="2" | Phân nhóm
+
! colspan="2" | Tỉ lệ MP căn bản
 
|-
 
|-
  +
! Khi tấn công
| #1
 
  +
! Khi phòng ngự
| [[Phân nhóm Magia|Magia]]
 
| [[Phân nhóm Support|Support]]
 
 
|-
 
|-
| #2
 
 
| [[Phân nhóm Attack|Attack]]
 
| [[Phân nhóm Attack|Attack]]
  +
| gấp 1.0 lần
  +
| gấp ''<font color="blue">0.8</font>'' lần
  +
|-
  +
| [[Phân nhóm Defence|Defence]]
  +
| ''<font color="blue">0.8</font>''
  +
| 1.0
  +
|-
  +
| [[Phân nhóm Magia|Magia]]
  +
| '''<font color="red">1.2</font>'''
  +
| '''<font color="red">1.2</font>'''
  +
|-
 
| [[Phân nhóm Heal|Heal]]
 
| [[Phân nhóm Heal|Heal]]
  +
| 1.0
  +
| '''<font color="red">1.2</font>'''
 
|-
 
|-
  +
| [[Phân nhóm Support|Support]]
| #3
 
  +
| '''<font color="red">1.2</font>'''
| colspan="2" | [[Phân nhóm Balance|Balance]]
 
  +
| 1.0
 
|-
 
|-
  +
| [[Phân nhóm Balance|Balance]]
| #4
 
  +
| 0.9
| colspan="2" | [[Phân nhóm Defence|Defence]]
 
  +
| 0.9
 
|}
 
|}
 
</center>
 
</center>
   
※Đặc trưng của [[Phân nhóm Magia]], là bất kỳ Puella Magi nào của Phân nhóm này đều sở hữu tối thiểu '''<font color="#109ad0">2 Accele</font>''' - tiêu chí quan trọng để đánh giá khả năng tăng MP của một nhân vật.
+
Theo đó, ''[[Phân nhóm Magia]]'' có những Puella Magi sở hữu khả năng tốt nhất để tăng MP. Tiếp theo sau đó là ''Support'' và ''Heal''. Ngoài ra, đặc trưng của ''Phân nhóm Magia'' là bất kỳ Puella Magi nào của Phân nhóm này đều sở hữu tối thiểu'''<font color="#87d7fa">2 Accele</font>'''- tiêu chí quan trọng để đánh giá khả năng tăng MP của một nhân vật.
   
*'''Môi trường trận đấu:''' Trận đấu thường (Chính Truyện, Sự kiện, v.v..), hoặc ''[[Mirrors]]''.<br />Vì tính chất trận đấu của ''Mirrors'' nên lượng MP ở đây sẽ nhiều hơn, so với một trận đấu bình thường.
 
   
  +
=== '''Bảng thống kê đơn giản''' ===
  +
Kết hợp các yếu tố về Disc, Phân nhóm và môi trường trận đấu nêu trên, ta có thể lập ra một bảng thống kê những Combo đơn giản và lượng MP có thể nhận được '''khi tấn công'''.
   
  +
※Chi tiết có thể tham khảo trong phần [[Magia Point#Công thức tính toán|Công thức]] bên dưới.
=== '''Bảng thống kê lượng MP từ Combo đơn giản''' ===
 
Kết hợp các yếu tố về Disc, Phân nhóm và môi trường trận đấu nêu trên, ta có thể lập ra một bảng thống kê những Combo đơn giản và lượng MP có thể nhận được:
 
   
 
<tabber>Attack =
 
<tabber>Attack =
Line 101: Line 196:
   
 
*Mỗi ô là lượng MP của mỗi [[Disc]] trong Combo.
 
*Mỗi ô là lượng MP của mỗi [[Disc]] trong Combo.
*Lượng MP ứng với loại Disk (<font color="#109ad0">Accele</font> / <font color="#fc39a5">Blast</font> / <font color="#fe7e42">Charge</font>), và vị trí (hay thứ tự) của Disk đó trong Combo mà nhân vật thực hiện. Và lượng MP thu được sau một Combo căn bản là tổng của từng lượng MP của mỗi Disk đã tạo nên Combo ấy.
+
*Lượng MP ứng với loại Disc (<font color="#87d7fa">Accele</font> / <font color="#fa9bc3">Blast</font> / <font color="#f5d27d">Charge</font>), và vị trí (hay thứ tự) của Disc đó trong Combo mà nhân vật thực hiện. Và lượng MP thu được sau một Combo căn bản là tổng của từng lượng MP của mỗi Disc đã tạo nên Combo ấy.
*Trường hợp Combo do nhiều Puella Magi của nhiều Phân nhóm thực hiện, thì tùy vào Phân nhóm của từng nhân vật, mà mỗi nhân vật sẽ nhận lượng MP tương ứng với Phân nhóm của mình.
+
*Trường hợp Combo do nhiều Puella Magi của nhiều Phân nhóm thực hiện, thì tùy vào Phân nhóm của từng nhân vật, mà mỗi nhân vật sẽ nhận lượng MP tương ứng với Phân nhóm của mình.
   
'''Lưu ý:'''
+
'''Lưu ý:'''
*Khi sử dụng <font color="#109ad0">Accele Combo</font> {{Disk|Accele|20px}}{{Disk|Accele|20px}}{{Disk|Accele|20px}}, thì ngoài lượng MP như trong bảng, tất cả thành viên trong tổ đội sẽ có thêm '''+20MP'''.
+
*Khi sử dụng<font color="#87d7fa">Accele Combo</font>{{Disk|Accele|20px}}{{Disk|Accele|20px}}{{Disk|Accele|20px}}, thì ngoài lượng MP như trong bảng, tất cả thành viên trong tổ đội sẽ có thêm'''+20MP'''.
*Bảng thống không bao gồm tác động từ số ''Charge cộng dồn'' khi thực hiện 2 Combo trở lên.
+
*Lượng MP trong bảng là cơ bản, không bao gồm tác động của「''Tăng lượng MP thu thập''」hay「''Tăng MP khi dùng Accele''」mà nhân vật có được từ [[Connect]], [[Magia]], [[Doppel]] hay [[Memoria]].
*Lượng MP trong bảng bản, không bao gồm tác động của「''Tăng lượng MP thu thập''」hay「''Tăng MP khi sử dụng Accele''」mà nhân vật có được từ [[Connect]], [[Magia]], [[Doppel]] hay [[Memoria]].
+
*Lượng MP trong bảng thể '''chênh lệch +/-1MP''' so với thực tế (do lượng MP hiển thị trong trận đấu số thập phân được làm tròn).
*Lượng MP trong bảng có thể chênh lệch '''+/-1MP''' so với thực tế (do lượng MP hiển thị trong trận đấu là số thập phân được làm tròn).
 
   
'''Ví dụ:''' Trong điều kiện:
+
'''Ví dụ:'''
 
*Môi trường: Một trận đấu bất kỳ (không phải ''Mirrors'')
 
*Môi trường: Một trận đấu bất kỳ (không phải ''Mirrors'')
 
*Combo có thứ tự là {{Disk|Accele|30px}}{{Disk|BlastH|30px}}{{Disk|Charge|30px}} cùng tổ đội gồm {{Char_Icon|Iroha|30px}} (Heal) và {{Char_Icon|Yachiyo|30px}} (Balance)
 
*Combo có thứ tự là {{Disk|Accele|30px}}{{Disk|BlastH|30px}}{{Disk|Charge|30px}} cùng tổ đội gồm {{Char_Icon|Iroha|30px}} (Heal) và {{Char_Icon|Yachiyo|30px}} (Balance)
Line 117: Line 211:
   
 
<center>
 
<center>
{| class="wikitable pink-bg" style="width: 48%; table-layout: fixed; text-align: center; border: none;"
+
{| class="wikitable blue-bg" style="width: 48%; table-layout: fixed; text-align: center; border: none;"
 
! colspan="4" | Phân nhóm Heal ( {{Char_Icon|Iroha|30px}} )
 
! colspan="4" | Phân nhóm Heal ( {{Char_Icon|Iroha|30px}} )
 
|-
 
|-
Line 152: Line 246:
   
   
=== '''Tác động từ Charge cộng dồn''' ===
+
== Tác động từ Charge cộng dồn ==
Ngoài Accele, thì Disc-<font color="#fe7e42">Charge</font> {{Disk|Charge|20px}} cũng có thể thu thập MP. Hiệu quả tuy thấp, nhưng khả năng cộng dồn (tối đa 20 điểm) cũng có tác động đến lượng MP thu thập ở Accele được sử dụng ngay sau một chuỗi Charge.
+
Ngoài Accele, thì Disc-'''<font color="#f5d27d">Charge</font>''' {{Disk|Charge|20px}} cũng có thể thu thập MP. Hiệu quả tuy thấp, nhưng với khả năng cộng dồn (tối đa 20 điểm) cũng có tác động đến lượng MP thu thập ở Disc-<font color="#87d7fa">Accele</font> được sử dụng ngay sau một chuỗi Charge.
   
  +
Không chỉ tăng lượng MP thu thập, mà Charge cộng dồn còn tăng cả sát thương cho Disc-<font color="#87d7fa">Accele</font> giải phóng chuỗi. Tuy nhiên, so với Disc-<font color="#fa9bc3">Blast</font> thì độ hiệu quả về sát thương là mặc nhiên không thể bằng. Hãy chọn mục đích thích hợp để tận dụng chuỗi Charge ('''''xem thêm:''''' [[Tính toán sát thương]]).
'''Trong trận đấu thường bất kỳ:'''
 
   
 
<div style="width: 100%; float: left">
 
<div style="width: 100%; float: left">
 
{| class="wikitable pink-bg" style="width: 47.5%; table-layout: fixed; text-align: center; float: left;"
 
{| class="wikitable pink-bg" style="width: 47.5%; table-layout: fixed; text-align: center; float: left;"
 
! Số Charge cộng dồn
 
! Số Charge cộng dồn
! Tỉ lệ MP gia tăng
+
! Tỉ lệ gia tăng Magia Point
  +
! Tỉ lệ gia tăng sát thương
 
|-
 
|-
 
| +1
 
| +1
| khoảng 1.3 lần (33%)
+
| gấp 1.3 lần
  +
| gấp 1.1 lần
 
|-
 
|-
 
| +2
 
| +2
  +
| 1.6
| khoảng 1.6 lần (66%)
 
  +
| 1.2
 
|-
 
|-
 
| +3
 
| +3
 
| 1.9
 
| 1.9
  +
| 1.3
 
|-
 
|-
 
| +4
 
| +4
 
| 2.2
 
| 2.2
  +
| 1.4
 
|-
 
|-
 
| +5
 
| +5
 
| 2.5
 
| 2.5
  +
| 1.5
 
|-
 
|-
 
| +6
 
| +6
 
| 2.7
 
| 2.7
  +
| 1.6
 
|-
 
|-
 
| +7
 
| +7
 
| 2.9
 
| 2.9
  +
| 1.7
 
|-
 
|-
 
| +8
 
| +8
 
| 3.1
 
| 3.1
  +
| 1.8
 
|-
 
|-
 
| +9
 
| +9
 
| 3.3
 
| 3.3
  +
| 1.9
 
|-
 
|-
 
| +10
 
| +10
 
| 3.5
 
| 3.5
  +
| 2.0
 
|}
 
|}
 
{| class="wikitable pink-bg" style="width: 47.5%; table-layout: fixed; text-align: center; float: left;"
 
{| class="wikitable pink-bg" style="width: 47.5%; table-layout: fixed; text-align: center; float: left;"
 
! Số Charge cộng dồn
 
! Số Charge cộng dồn
! Lượng MP gia tăng
+
! Tỉ lệ gia tăng Magia Point
  +
! Tỉ lệ gia tăng sát thương
 
|-
 
|-
 
| +11
 
| +11
| khoảng 3.9 lần
+
| gấp 3.9 lần
  +
| gấp 2.1 lần
 
|-
 
|-
 
| +12
 
| +12
 
| 4.3
 
| 4.3
  +
| 2.2
 
|-
 
|-
 
| +13
 
| +13
 
| 4.7
 
| 4.7
  +
| 2.3
 
|-
 
|-
 
| +14
 
| +14
 
| 5.1
 
| 5.1
  +
| 2.4
 
|-
 
|-
 
| +15
 
| +15
 
| 5.5
 
| 5.5
  +
| 2.5
 
|-
 
|-
 
| +16
 
| +16
 
| 6.0
 
| 6.0
  +
| 2.6
 
|-
 
|-
 
| +17
 
| +17
 
| 6.5
 
| 6.5
  +
| 2.7
 
|-
 
|-
 
| +18
 
| +18
 
| 7.0
 
| 7.0
  +
| 2.8
 
|-
 
|-
 
| +19
 
| +19
 
| 7.5
 
| 7.5
  +
| 2.9
 
|-
 
|-
 
| +20
 
| +20
 
| 8.0
 
| 8.0
  +
| 3.0
 
|}
 
|}
 
</div>
 
</div>
   
  +
※Lượng MP gia tăng từ tác động của Charge cộng dồn không trực tiếp phân biệt giữa các ''Phân nhóm'' hay môi trường trận đấu. Chi tiết xem tại phần [[Magia Point#Công thức tính toán|Công thức]] bên dưới.
   
   
  +
== Tác động từ kỹ năng ==
*Tỉ lệ gia tăng MP trong những trận đấu thường (không phải ''Mirrors'') không phân biệt Phân nhóm.
 
  +
=== '''「Tăng / Giảm lượng MP thu thập」''' ===
*Mức <font color="#fe7e42">Charge+2</font> có hiệu quả tương tự Combo {{Disk|Charge|20px}}{{Disk|Charge|20px}}{{Disk|Accele|20px}}
 
  +
Kỹ năng''「Tăng / Giảm lượng MP thu thập」''có tác dụng gián tiếp tăng / giảm lượng MP mà Puella Magi thu được. Dù là bằng cách thông qua Disc, hay bởi chống đỡ đòn tấn công của đối phương, hay nhận hỗ trợ trừ「''Hồi phục MP''」... thì kỹ năng này đều có tác động.
*Tùy vào vị trí của <font color="#109ad0">Accele</font> trong Combo giải phóng số Charge cộng dồn, mà lượng MP có thể nhiều hơn.
 
  +
  +
Kỹ năng này tác động cho cả khi tấn công lẫn phòng ngự.
  +
  +
Công thức tính tỉ lệ MP tăng / giảm của loại kỹ năng này cũng khác biệt giữa ''Memoria'' và các chiêu thức:
  +
  +
■'''Đối với ''Memoria'':'''
  +
  +
<center><font face="times new roman" size="4">''「'''Tỉ lệ tăng / giảm MP (%)''' = 2.5 + '''Cấp độ kỹ năng''' x 2.5」''</font></center>
  +
  +
<div style="width: 100%; float: left">
  +
{| class="wikitable" style="width: 31%; table-layout: fixed; text-align: center; float: left;"
  +
! Cấp độ
  +
! Tỉ lệ MP (%)
  +
|-
  +
| I
  +
| 5
  +
|-
  +
| II
  +
| 7.5
  +
|-
  +
| III
  +
| 10
  +
|-
  +
| IV
  +
| 12.5
  +
|-
  +
| V
  +
| 15
  +
|}
  +
{| class="wikitable" style="width: 31%; table-layout: fixed; text-align: center; float: left;"
  +
! Cấp độ
  +
! Tỉ lệ MP (%)
  +
|-
  +
| VI
  +
| 17.5
  +
|-
  +
| VII
  +
| 20
  +
|-
  +
| VIII
  +
| 22.5
  +
|-
  +
| IX
  +
| 25
  +
|-
  +
| X
  +
| 27.5
  +
|}
  +
{| class="wikitable" style="width: 31%; table-layout: fixed; text-align: center; float: left;"
  +
! Cấp độ
  +
! Tỉ lệ MP (%)
  +
|-
  +
| XI
  +
| 30
  +
|-
  +
| XII
  +
| 32.5
  +
|-
  +
| XIII
  +
| 35
  +
|-
  +
| XIV
  +
| 37.5
  +
|-
  +
| XV
  +
| 40
  +
|}
  +
</div>
  +
  +
■'''Đối với ''Connect'', ''Magia'' hay ''Doppel'':'''
  +
  +
<center><font face="times new roman" size="4">''「'''Tỉ lệ tăng / giảm MP (%)''' = 14 + '''Cấp độ kỹ năng''' x 1.5」''</font></center>
  +
  +
<div style="width: 100%; float: left">
  +
{| class="wikitable" style="width: 31%; table-layout: fixed; text-align: center; float: left;"
  +
! Cấp độ
  +
! Tỉ lệ MP (%)
  +
|-
  +
| I
  +
| 15.5
  +
|-
  +
| II
  +
| 17
  +
|-
  +
| III
  +
| 18.5
  +
|-
  +
| IV
  +
| 20
  +
|-
  +
| V
  +
| 21.5
  +
|}
  +
{| class="wikitable" style="width: 31%; table-layout: fixed; text-align: center; float: left;"
  +
! Cấp độ
  +
! Tỉ lệ MP (%)
  +
|-
  +
| VI
  +
| 23
  +
|-
  +
| VII
  +
| 24.5
  +
|-
  +
| VIII
  +
| 26
  +
|-
  +
| IX
  +
| 27.5
  +
|-
  +
| X
  +
| 29
  +
|}
  +
{| class="wikitable" style="width: 31%; table-layout: fixed; text-align: center; float: left;"
  +
! Cấp độ
  +
! Tỉ lệ MP (%)
  +
|-
  +
| XI
  +
| 30.5
  +
|-
  +
| XII
  +
| 32
  +
|-
  +
| XIII
  +
| 33.5
  +
|-
  +
| XIV
  +
| 35
  +
|-
  +
| XV
  +
| 36.5
  +
|}
  +
</div>
  +
  +
  +
  +
  +
  +
  +
  +
  +
  +
  +
  +
  +
=== '''「Tăng / Giảm MP khi dùng Accele」''' ===
  +
Kỹ năng''「Tăng / Giảm MP khi dùngg Accele」''có tác dụng tăng / giảm khả năng thu thập MP khi sử dụng <font color="#87d7fa">Accele</font>. Và như tên gọi, kỹ năng này không có tác động lên <font color="#fa9bc3">Blast</font> hay <font color="#f5d27d">Charge</font>, dù có Accele ở vị trí đầu Combo.
  +
  +
Công thức tính tỉ lệ MP loại kỹ năng này cũng có khác biệt giữa ''Memoria'' và các chiêu thức khác:
  +
  +
■'''Đối với ''Memoria'':'''
  +
  +
<center><font face="times new roman" size="4">''「'''Tỉ lệ tăng / giảm MP (%)''' = 7.5 + '''Cấp độ kỹ năng''' x 2.5」''</font></center>
  +
  +
<div style="width: 100%; float: left">
  +
{| class="wikitable pink-bg" style="width: 31%; table-layout: fixed; text-align: center; float: left;"
  +
! Cấp độ
  +
! Tỉ lệ MP (%)
  +
|-
  +
| I
  +
| 10
  +
|-
  +
| II
  +
| 12.5
  +
|-
  +
| III
  +
| 15
  +
|-
  +
| IV
  +
| 17.5
  +
|-
  +
| V
  +
| 20
  +
|}
  +
{| class="wikitable pink-bg" style="width: 31%; table-layout: fixed; text-align: center; float: left;"
  +
! Cấp độ
  +
! Tỉ lệ MP (%)
  +
|-
  +
| VI
  +
| 22.5
  +
|-
  +
| VII
  +
| 25
  +
|-
  +
| VIII
  +
| 27.5
  +
|-
  +
| IX
  +
| 30
  +
|-
  +
| X
  +
| 32.5
  +
|}
  +
{| class="wikitable pink-bg" style="width: 31%; table-layout: fixed; text-align: center; float: left;"
  +
! Cấp độ
  +
! Tỉ lệ MP (%)
  +
|-
  +
| XI
  +
| 35
  +
|-
  +
| XII
  +
| 37.5
  +
|-
  +
| XIII
  +
| 40
  +
|-
  +
| XIV
  +
| 42.5
  +
|-
  +
| XV
  +
| 45
  +
|}
  +
</div>
  +
  +
■'''Đối với ''Connect'', ''Magia'' hay ''Doppel'':'''
  +
  +
<center><font face="times new roman" size="4">''「'''Tỉ lệ tăng / giảm MP (%)''' = 5 + '''Cấp độ kỹ năng''' x 5」''</font></center>
  +
  +
<div style="width: 100%; float: left">
  +
{| class="wikitable pink-bg" style="width: 31%; table-layout: fixed; text-align: center; float: left;"
  +
! Cấp độ
  +
! Tỉ lệ MP (%)
  +
|-
  +
| I
  +
| 10
  +
|-
  +
| II
  +
| 15
  +
|-
  +
| III
  +
| 20
  +
|-
  +
| IV
  +
| 25
  +
|-
  +
| V
  +
| 30
  +
|}
  +
{| class="wikitable pink-bg" style="width: 31%; table-layout: fixed; text-align: center; float: left;"
  +
! Cấp độ
  +
! Tỉ lệ MP (%)
  +
|-
  +
| VI
  +
| 35
  +
|-
  +
| VII
  +
| 40
  +
|-
  +
| VIII
  +
| 45
  +
|-
  +
| IX
  +
| 50
  +
|-
  +
| X
  +
| 55
  +
|}
  +
{| class="wikitable pink-bg" style="width: 31%; table-layout: fixed; text-align: center; float: left;"
  +
! Cấp độ
  +
! Tỉ lệ MP (%)
  +
|-
  +
| XI
  +
| 60
  +
|-
  +
| XII
  +
| 65
  +
|-
  +
| XIII
  +
| 70
  +
|-
  +
| XIV
  +
| 75
  +
|-
  +
| XV
  +
| 80
  +
|}
  +
</div>
  +
  +
  +
  +
  +
  +
  +
  +
  +
  +
  +
  +
  +
=== '''「Tăng MP khi bị tấn công bởi thuộc tính khắc chế」''' ===
  +
Không như các kỹ năng ở trên,''「Tăng MP khi bị tấn công bởi thuộc tính khắc chế」''chỉ có tác động '''trong phòng ngự'''. Ở thời điểm hiện tại (03/2018), kỹ năng này chỉ có từ ''Memoria Nội tại (Ability)'', và chưa có loại tác động giảm trừ.
  +
  +
Công thức tính tỉ lệ MP gia tăng theo cấp độ của kỹ năng:
  +
  +
<center><font face="times new roman" size="4">''「'''Tỉ lệ tăng MP (%)''' = 25 + '''Cấp độ kỹ năng''' x 25」''</font>
  +
{| class="wikitable blue-bg" style="width: 31%; table-layout: fixed; text-align: center;"
  +
! Cấp độ
  +
! Tỉ lệ MP (%)
  +
|-
  +
| I
  +
| 50
  +
|-
  +
| II
  +
| 75
  +
|-
  +
| III
  +
| 100
  +
|-
  +
| IV
  +
| 125
  +
|-
  +
| V
  +
| 150
  +
|}
  +
</center>
  +
  +
  +
=== '''「Khởi đầu trận đấu với % MP」''' ===
  +
Ở thời điểm hiện tại (03/2018), chỉ có duy nhất Memoria「'''{{Memo_Name|1152}}'''」có kỹ năng này, giúp nhân vật khởi đầu với mức MP cụ thể là 10% của tối đa, tương đương「'''10MP'''」.
  +
  +
Trường hợp Puella Magi đã đạt [[Magia|Magia Lv.5]] giúp nâng mức MP tối đa lên 200, thì sẽ mở đầu trận đấu bằng 10% của 200MP, tức「'''20MP'''」.
  +
  +
  +
== Công thức tính toán ==
  +
=== '''Lưu ý chung''' ===
  +
*Ở thời điểm hiện tại (03/2018), do chưa nắm được mối tương quan giữa tác động gia tăng và giảm trừ, hoặc do tác động giảm trừ chưa xuất hiện, nên các công thức tạm thời chỉ tính toán theo hướng gia tăng.
  +
*'''Giá trị cho các kỹ năng cần quy đổi từ % sang số thập phân''' để tiện đưa vào công thức. Trường hợp không có tác động từ kỹ năng, thì giá trị của chúng là「'''1'''」.
  +
*Lượng MP trong trong kết quả dù là số thập phân, nhưng khi hiển thị trong trận đấu sẽ là '''số làm tròn''', và có thể '''chênh lệch +/-2MP''' so với thực tế (chưa rõ nguyên nhân).
  +
  +
  +
=== '''Khi tấn công''' ===
  +
■'''Công thức tính lượng MP khi tấn công:'''
  +
  +
<center><font face="times new roman" size="3">''「'''Lượng MP''' = ('''Lượng MP căn bản''' + '''A-Bonus''') x '''Tỉ lệ Phân nhóm''' x '''MPUP''' x '''AcceleUP''' x '''ChargeUP'''」''</font></center>
  +
  +
<div style="width: 100%; float: left">
  +
{| class="wikitable pink-bg" style="width: 48%; table-layout: fixed; text-align: center; margin-bottom: 0px; float: left; border: none;"
  +
! colspan="4" | Trong các trận đấu bất kỳ
  +
|-
  +
! Disc
  +
! Disc #1
  +
! Disc #2
  +
! Disc #3
  +
|-
  +
| style="background: #87d7fa" | '''Accele'''
  +
| 10
  +
| 10.5
  +
| 14
  +
|-
  +
| style="background: #fa9bc3" | '''Blast'''
  +
| 0
  +
| 0
  +
| 0
  +
|-
  +
| style="background: #f5d27d" | '''Charge'''
  +
| 2
  +
| 3
  +
| 4
  +
|}
  +
{| class="wikitable pink-bg" style="width: 48%; table-layout: fixed; text-align: center; margin-bottom: 0px; float: left; border: none;"
  +
! colspan="4" | Trong [[Mirrors]]
  +
|-
  +
! Disc
  +
! Disc #1
  +
! Disc #2
  +
! Disc #3
  +
|-
  +
| style="background: #87d7fa" | '''Accele'''
  +
| 13.5
  +
| 15.75
  +
| 21
  +
|-
  +
| style="background: #fa9bc3" | '''Blast'''
  +
| 0
  +
| 0
  +
| 0
  +
|-
  +
| style="background: #f5d27d" | '''Charge'''
  +
| 3
  +
| 4.5
  +
| 6
  +
|}
  +
{| class="wikitable pink-bg" style="width: 31%; table-layout: fixed; text-align: center; margin-top: 15px; float: left;"
  +
! colspan="2" | Tỉ lệ Phân nhóm
  +
|-
  +
! Attack
  +
| 1.0
  +
|-
  +
! Defence
  +
| 0.8
  +
|-
  +
! Magia
  +
| 1.2
  +
|-
  +
! Heal
  +
| 1.0
  +
|-
  +
! Support
  +
| 1.2
  +
|-
  +
! Balance
  +
| 0.9
  +
|}
  +
{| class="wikitable pink-bg" style="width: 65%; text-align: center; margin-top: 15px; margin-bottom: 0px; float: left;"
  +
! A-Bonus
  +
|-
  +
| 「'''+3'''」cho '''Disc #2''' và '''Disc #3''', nếu #1 là '''<font color="#87d7fa">Accele</font>'''.
  +
|}
  +
{| class="wikitable pink-bg" style="width: 65%; margin-top: 26px; float: left;"
  +
! colspan="2" | Kỹ năng tác động
  +
|-
  +
! style="width: 25%;" | MPUP
  +
| 「''Tăng lượng MP thu thập''」
  +
|-
  +
! AcceleUP
  +
| 「''Tăng MP khi dùng Accele''」
  +
|-
  +
! ChargeUP
  +
| style="padding-left: 10px;" | ''Tác động từ Charge cộng dồn''
  +
|}
  +
</div>
  +
  +
■'''Ví dụ:'''
  +
*Môi trường: Một trận đấu bất kỳ (không phải ''Mirrors'')
  +
*Combo: {{Disk|Accele|30px}}{{Disk|Charge|30px}}{{Disk|Accele|30px}}
  +
*Puella Magi: {{Char_Icon|Mami|30px}} (Magia)
  +
*Kỹ năng tác động:「''Tăng lượng MP thu thập''」(VII) nhận từ ''Connect'' của [[Akino Kaede|Kaede]] vào Disc #1.
  +
  +
Áp dụng vào công thức:
  +
  +
<center>
  +
{| style="width: 90%; table-layout: fixed; text-align: center;"
  +
! Yếu tố
  +
! Disc #1 {{Disk|Accele|20px}}
  +
! Disc #2 {{Disk|Charge|20px}}
  +
! Disc #3 {{Disk|Accele|20px}}
  +
|-
  +
| style="text-align: left; width: 30%;" | ●'''Lượng MP căn bản'''
  +
| 10
  +
| 3
  +
| 14
  +
|-
  +
| style="text-align: left;" | ●'''A-Bonus'''
  +
| +0
  +
| +3
  +
| +3
  +
|-
  +
| style="text-align: left;" | ●'''Tỉ lệ Phân nhóm'''
  +
| x1.2
  +
| x1.2
  +
| x1.2
  +
|-
  +
| style="text-align: left;" | ●'''MPUP'''
  +
| x1.245
  +
| x1.245
  +
| x1.245
  +
|-
  +
! style="border-top: 1px solid black;" | Magia Point
  +
| style="border-top: 1px solid black;" | '''14.94'''
  +
| style="border-top: 1px solid black;" | '''8.96'''
  +
| style="border-top: 1px solid black;" | '''25.4'''
  +
|}
  +
</center>
  +
  +
Kết quả thu được: 14.4 + 8.64 + 24.48 = '''49.3MP''' (làm tròn cho hiển thị và sai số: 48 ~ 50MP) cho Mami sau lượt tấn công ấy.
  +
  +
  +
=== '''Khi phòng ngự''' ===
  +
Khi một Puella Magi bị tấn công bởi đòn đánh thường (không phải ''Magia'' hay ''Doppel'') thì cũng khiến nhân vật tích lũy được một lượng nhỏ MP. Lượng MP này cũng có mức căn bản, và cũng được phân hóa theo ''[[Phân nhóm]]'', lẫn môi trường trận đấu. Tuy nhiên, dù bị tấn công bởi bất kỳ loại ''[[Disc]]'' nào, thì nhân vật cũng chỉ tăng một lượng MP nhất định ấy.
  +
  +
Khi kỹ năng「''Né tránh''」được kích hoạt, hay khi tránh được đòn tấn công bởi đối phương đang chịu các ''[[Trạng thái]]'' gây khó đánh trúng mục tiêu như「''Sương mù''」「''Bóng tối''」「''Mê hoặc''」 , hay được nhận sự bảo vệ bởi kỹ năng「''Che chắn''」, thì nhân vật vẫn nhận được MP theo mức khi phòng ngự.
  +
  +
Nhưng nếu đòn tấn công đến từ khả năng 「''Phản công''」hay「''Đánh bồi''」, hay những Trạng thái có thể gây sát thương như「''Nhiễm độc''」「''Thiêu đốt''」「''Nguyền rủa''」thì sẽ không nhận được MP.
  +
  +
■'''Công thức tính lượng MP khi phòng ngự:'''
  +
  +
<center><font face="times new roman" size="4">''「'''Lượng MP''' = '''Lượng MP căn bản''' x '''Tỉ lệ Phân nhóm''' x '''MPUP''' x '''AttUP'''」''</font></center>
  +
  +
<div style="width: 100%; float: left">
  +
{| class="wikitable blue-bg" style="width: 31%; table-layout: fixed; text-align: center; float: left;"
  +
! colspan="2" | Tỉ lệ Phân nhóm
  +
|-
  +
! Attack
  +
| 0.8
  +
|-
  +
! Defence
  +
| 1.0
  +
|-
  +
! Magia
  +
| 1.2
  +
|-
  +
! Heal
  +
| 1.2
  +
|-
  +
! Support
  +
| 1.0
  +
|-
  +
! Balance
  +
| 0.9
  +
|}
  +
{| class="wikitable blue-bg" style="width: 65%; text-align: center; margin-bottom: 0px; float: left;"
  +
! colspan="2" | Lượng MP căn bản
  +
|-
  +
! style="width: 75%;" | Trận đấu thường
  +
| 4
  +
|-
  +
! Trong ''Mirrors''
  +
| 6
  +
|}
  +
{| class="wikitable blue-bg" style="width: 65%; margin-top: 26px; float: left;"
  +
! colspan="2" | Kỹ năng tác động
  +
|-
  +
! style="width: 25%;" | MPUP
  +
| 「''Tăng lượng MP thu thập''」
  +
|-
  +
! AttUP
  +
|「''Tăng MP khi bị tấn công bởi thuộc tính khắc chế''」
  +
|}
  +
</div>
  +
  +
■'''Ví dụ:''' (Bổ sung sau...)
   
'''Trong Mirrors:''' (Chưa có nghiên cứu...)
 
   
== Tác động của kỹ năng ==
 
 
=== '''「Hồi phục MP」''' ===
 
=== '''「Hồi phục MP」''' ===
Kỹ năng này có tác dụng tăng một lượng MP ngay lập tức. Ở thời điểm hiện tại (03/2018), kỹ năng này chỉ có ở ''[[Connect]]'', ''[[Magia]]'' hay ''[[Doppel]]'', mà chưa có ở ''Memoria''. Puella Magi nổi bật với kỹ năng này có:
+
Kỹ năng''「Hồi phục MP」''có tác dụng tăng một lượng MP ngay lập tức. Ở thời điểm hiện tại (03/2018), kỹ năng này chỉ có ở ''[[Connect]]'', ''[[Magia]]'' hay ''[[Doppel]]'', mà chưa có ở ''Memoria''.
  +
  +
Puella Magi sở hữu ''Connect'' (tác động lên đồng đội) nổi bật với kỹ năng này, điển hình là:
 
*★4 [[Kaname Madoka]] {{Char_Icon|Madoka|30px}} (Heal - Quang)
 
*★4 [[Kaname Madoka]] {{Char_Icon|Madoka|30px}} (Heal - Quang)
 
*★3 [[Amane Tsukasa]] {{Char_Icon|Tsukasa|30px}} (Magia - Quang)
 
*★3 [[Amane Tsukasa]] {{Char_Icon|Tsukasa|30px}} (Magia - Quang)
   
  +
Trường hợp tự tác động lên bản thân, đều là từ ''Magia'' hay ''Doppel''.
Công thức tính lượng MP thu được theo cấp độ của loại kỹ năng này là:
 
  +
  +
■'''Công thức tính lượng MP của kỹ năng「Hồi phục MP」:'''
  +
  +
<center><font face="times new roman" size="4">''「'''Lượng MP''' = (10 + '''Cấp độ kỹ năng''' x 2.5) x '''MPUP'''」''</font></center>
   
<center><font face="times new roman" size="4">''「'''Lượng MP''' = 10 + '''Cấp độ kỹ năng''' x 2.5」''</font></center>
 
 
<div style="width: 100%; float: left">
 
<div style="width: 100%; float: left">
{| class="wikitable pink-bg" style="width: 31%; table-layout: fixed; text-align: center; float: left;"
+
{| class="wikitable" style="width: 31%; table-layout: fixed; text-align: center; float: left;"
 
! Cấp độ
 
! Cấp độ
  +
! Lượng MP
! Magia Point
 
 
|-
 
|-
 
| I
 
| I
Line 265: Line 905:
 
| 22.5
 
| 22.5
 
|}
 
|}
{| class="wikitable pink-bg" style="width: 31%; table-layout: fixed; text-align: center; float: left;"
+
{| class="wikitable" style="width: 31%; table-layout: fixed; text-align: center; float: left;"
 
! Cấp độ
 
! Cấp độ
  +
! Lượng MP
! Magia Point
 
 
|-
 
|-
 
| VI
 
| VI
Line 284: Line 924:
 
| 35
 
| 35
 
|}
 
|}
{| class="wikitable pink-bg" style="width: 31%; table-layout: fixed; text-align: center; float: left;"
+
{| class="wikitable" style="width: 31%; table-layout: fixed; text-align: center; float: left;"
 
! Cấp độ
 
! Cấp độ
  +
! Lượng MP
! Magia Point
 
 
|-
 
|-
 
| XI
 
| XI
Line 302: Line 942:
 
| XV
 
| XV
 
| 47.5
 
| 47.5
  +
|}
  +
{| class="wikitable" style="width: 97%;"
  +
! colspan="2" | Kỹ năng tác động
  +
|-
  +
! style="width: 20%;" | MPUP
  +
| 「''Tăng lượng MP thu thập''」
 
|}
 
|}
 
</div>
 
</div>
   
※Lượng MP này có thể thay đổi, nếu Puella Magi tiếp nhận đang có kỹ năng「''Tăng / Giảm lượng MP thu thập''」
 
   
   
=== '''「Tăng / Giảm lượng MP thu thập」''' ===
 
   
  +
== Công thức tính toán ==
 
  +
  +
  +
  +
  +
  +
  +
  +
  +
  +
  +
  +
=== '''「Tự động hồi phục MP」''' ===
 
(Chưa có nghiên cứu...)
 
(Chưa có nghiên cứu...)
  +
  +
  +
== Nguồn tham khảo ==
  +
*''Website:'' http://aruma160114.com/magireco/
  +
*''Twitter:'' @chemblueP
  +
[[Category:Nghiên cứu]]

Latest revision as of 12:57, 18 February 2019

MPCal

Magia Point ("マギアポイント", gọi tắt là MP) là đơn vị của thanh Magia nằm dưới thanh HP của mỗi Puella Magi trong các trận đấu. Khi thanh Magia tích đủ tối thiểu 100MP, nhân vật ấy có thể sử dụng Magia, hay 200MP cho Doppel (chỉ áp dụng cho các nhân vật đã được khai mở).

Trong một trận đấu, Magia Point có thể thu thập trực tiếp bằng cách:

  • Sử dụng các thẻ Disc, kết hợp thành Combo.
  • Nhận một lượng cụ thể thông qua kỹ năng「Hồi phục MP」có trong Connect, Magia, Doppel.
  • Khởi đầu trận đấu với một mức MP nhất định nhờ Memoria.
  • Khi phòng ngự những đòn đánh thường (không phải Magia hay Doppel).

Hoặc gián tiếp nhờ các kỹ năng như「Tăng / Giảm lượng MP thu thập」,「Tăng / Giảm MP khi dùng Accele」hay「Tăng MP khi bị tấn công bởi thuộc tính khắc chế」.

Yếu tố tác động căn bản[]

Disc-Accele DiskIcon Accele[]

Các Disc được sử dụng trong trận đấu, ngoài khả năng gây sát thương, còn có thể giúp tăng dần MP. Hiệu quả từ các Disc này là khác nhau. Trong đó, Accele là công cụ chính.

DiskIcon Accele Accele Tăng nhiều MP. Là Disc chủ lực cho mục đích tăng MP.
※「Accele ComboDiskIcon AcceleDiskIcon AcceleDiskIcon Accele giúp tăng MP cho toàn đội thêm「+20MP」.
DiskIcon BlastH Blast Về căn bản, Blast không tăng MP.
DiskIcon Charge Charge Tăng một lượng MP nhỏ. Nhưng sau chuỗi cộng dồn mà sử dụng Accele để giải phóng, thì lượng MP của Accele này sẽ nhiều hơn bình thường.

Ngoài công dụng chính là giúp tăng MP mỗi khi được sử dụng, Accele nếu đặt ở vị trí #1 trong Combo còn có thể giúp các Disc khác như Charge (vốn tăng rất ít MP), hay Blast (vốn không tăng MP) cho thêm một ít MP. Tạm gọi đây là「Accele Bonus」.

Accele khi ở các vị trí càng về sau trong Combo, càng cho nhiều MP hơn. Khác với Blast, sát thương của Accele không thay đổi theo vị trí.

Dựa vào các yếu tố về Disc nêu trên, thì Puella Magi nào sở hữu càng nhiều Accele sẽ càng có khả năng tăng MP lên nhanh chóng. Đồng nghĩa, tổ đội bao gồm nhiều nhân vật như thế thì càng có khả năng tạo Accele Combo và càng dễ tăng MP rất nhanh cho cả đội.

Thuật ngữ「Accele Gorilla」là để chỉ những Puella Magi sở hữu「3 Accele」trong bộ Disc. Ví dụ:


Phân nhóm và môi trường trận đấu[]

Dù sử dụng cùng một loại Disc, nhưng không phải tất cả Puella Magi đều có thể nhận được lượng MP giống nhau, mà còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác. Trong đó, có các yếu tố mang tính mặc định, như:

Môi trường trận đấu: Lượng MP căn bản có sự khác biệt giữa môi trường nơi trận đấu diễn ra, chia làm 2 loại:

  • Trận đấu thường (Chính Truyện, Ngoại Truyện, Truyện Riêng, hầu hết sự kiện).
  • Các trận đấu theo theo phương pháp Mirrors (bao gồm cả kiểu sự kiện Arena).


LƯỢNG MAGIA POINT CĂN BẢN
Trong các trận đấu bất kỳ
Khi tấn công
Disc Disc #1 Disc #2 Disc #3
Accele 10 10.5 14
Blast 0 0 0
Charge 2 3 4
Khi phòng ngự 4
Trong Mirrors
Khi tấn công
Disc Disc #1 Disc #2 Disc #3
Accele 13.5 15.75 21
Blast 0 0 0
Charge 3 4.5 6
Khi phòng ngự 6

Accele Bonus (A-Bonus): Trường hợp để Accele ở vị trí #1 của Combo, thì những Disc tiếp theo sẽ có lượng MP nhiều hơn căn bản, là「+3MP khi tấn công」, bất kể trong môi trường trận đấu nào.

Phân nhóm của Puella Magi: Tùy vào Phân nhóm, mà lượng MP căn bản nêu trên sẽ có sự phân hóa.

Phân nhóm Tỉ lệ MP căn bản
Khi tấn công Khi phòng ngự
Attack gấp 1.0 lần gấp 0.8 lần
Defence 0.8 1.0
Magia 1.2 1.2
Heal 1.0 1.2
Support 1.2 1.0
Balance 0.9 0.9

Theo đó, Phân nhóm Magia có những Puella Magi sở hữu khả năng tốt nhất để tăng MP. Tiếp theo sau đó là SupportHeal. Ngoài ra, đặc trưng của Phân nhóm Magia là bất kỳ Puella Magi nào của Phân nhóm này đều sở hữu tối thiểu「2 Accele」- tiêu chí quan trọng để đánh giá khả năng tăng MP của một nhân vật.


Bảng thống kê đơn giản[]

Kết hợp các yếu tố về Disc, Phân nhóm và môi trường trận đấu nêu trên, ta có thể lập ra một bảng thống kê những Combo đơn giản và lượng MP có thể nhận được khi tấn công.

※Chi tiết có thể tham khảo trong phần Công thức bên dưới.

Trong các trận đấu bất kỳ
Combo Disc #1 Disc #2 Disc #3
DiskIcon AcceleDiskIcon AcceleDiskIcon Accele 10 13 17
DiskIcon AcceleDiskIcon AcceleDiskIcon BlastH 10 13 3
DiskIcon AcceleDiskIcon AcceleDiskIcon Charge 10 13 7
DiskIcon AcceleDiskIcon BlastHDiskIcon Accele 10 3 17
DiskIcon AcceleDiskIcon BlastHDiskIcon BlastH 10 3 3
DiskIcon AcceleDiskIcon BlastHDiskIcon Charge 10 3 7
DiskIcon AcceleDiskIcon ChargeDiskIcon Accele 10 6 22
DiskIcon AcceleDiskIcon ChargeDiskIcon BlastH 10 6 3
DiskIcon AcceleDiskIcon ChargeDiskIcon Charge 10 6 7
DiskIcon BlastHDiskIcon AcceleDiskIcon Accele 0 10 14
DiskIcon BlastHDiskIcon AcceleDiskIcon BlastH 0 10 0
DiskIcon BlastHDiskIcon AcceleDiskIcon Charge 0 10 4
DiskIcon BlastHDiskIcon BlastHDiskIcon Accele 0 0 14
DiskIcon BlastHDiskIcon BlastHDiskIcon BlastH 0 0 0
DiskIcon BlastHDiskIcon BlastHDiskIcon Charge 0 0 4
DiskIcon BlastHDiskIcon ChargeDiskIcon Accele 0 3 18
DiskIcon BlastHDiskIcon ChargeDiskIcon BlastH 0 3 0
DiskIcon BlastHDiskIcon ChargeDiskIcon Charge 0 3 4
DiskIcon ChargeDiskIcon AcceleDiskIcon Accele 2 13 14
DiskIcon ChargeDiskIcon AcceleDiskIcon BlastH 2 13 0
DiskIcon ChargeDiskIcon AcceleDiskIcon Charge 2 13 4
DiskIcon ChargeDiskIcon BlastHDiskIcon Accele 2 0 14
DiskIcon ChargeDiskIcon BlastHDiskIcon BlastH 2 0 0
DiskIcon ChargeDiskIcon BlastHDiskIcon Charge 2 0 4
DiskIcon ChargeDiskIcon ChargeDiskIcon Accele 2 3 22
DiskIcon ChargeDiskIcon ChargeDiskIcon BlastH 2 3 0
DiskIcon ChargeDiskIcon ChargeDiskIcon Charge 2 3 4
Trong Mirrors
Combo Disc #1 Disc #2 Disc #3
DiskIcon AcceleDiskIcon AcceleDiskIcon Accele 13 19 24
DiskIcon AcceleDiskIcon AcceleDiskIcon BlastH 13 19 3
DiskIcon AcceleDiskIcon AcceleDiskIcon Charge 13 19 9
DiskIcon AcceleDiskIcon BlastHDiskIcon Accele 13 3 24
DiskIcon AcceleDiskIcon BlastHDiskIcon BlastH 13 3 3
DiskIcon AcceleDiskIcon BlastHDiskIcon Charge 13 3 9
DiskIcon AcceleDiskIcon ChargeDiskIcon Accele 13 8 31
DiskIcon AcceleDiskIcon ChargeDiskIcon BlastH 13 8 3
DiskIcon AcceleDiskIcon ChargeDiskIcon Charge 13 8 9
DiskIcon BlastHDiskIcon AcceleDiskIcon Accele 0 15 21
DiskIcon BlastHDiskIcon AcceleDiskIcon BlastH 0 15 0
DiskIcon BlastHDiskIcon AcceleDiskIcon Charge 0 15 6
DiskIcon BlastHDiskIcon BlastHDiskIcon Accele 0 0 21
DiskIcon BlastHDiskIcon BlastHDiskIcon BlastH 0 0 0
DiskIcon BlastHDiskIcon BlastHDiskIcon Charge 0 0 6
DiskIcon BlastHDiskIcon ChargeDiskIcon Accele 0 4 27
DiskIcon BlastHDiskIcon ChargeDiskIcon BlastH 0 4 0
DiskIcon BlastHDiskIcon ChargeDiskIcon Charge 0 4 6
DiskIcon ChargeDiskIcon AcceleDiskIcon Accele 3 20 21
DiskIcon ChargeDiskIcon AcceleDiskIcon BlastH 3 20 0
DiskIcon ChargeDiskIcon AcceleDiskIcon Charge 3 20 6
DiskIcon ChargeDiskIcon BlastHDiskIcon Accele 3 0 21
DiskIcon ChargeDiskIcon BlastHDiskIcon BlastH 3 0 0
DiskIcon ChargeDiskIcon BlastHDiskIcon Charge 3 0 6
DiskIcon ChargeDiskIcon ChargeDiskIcon Accele 3 4 34
DiskIcon ChargeDiskIcon ChargeDiskIcon BlastH 3 4 0
DiskIcon ChargeDiskIcon ChargeDiskIcon Charge 3 4 6

Trong các trận đấu bất kỳ
Combo Disc #1 Disc #2 Disc #3
DiskIcon AcceleDiskIcon AcceleDiskIcon Accele 8 10 13
DiskIcon AcceleDiskIcon AcceleDiskIcon BlastH 8 10 3
DiskIcon AcceleDiskIcon AcceleDiskIcon Charge 8 10 6
DiskIcon AcceleDiskIcon BlastHDiskIcon Accele 8 2 14
DiskIcon AcceleDiskIcon BlastHDiskIcon BlastH 8 2 2
DiskIcon AcceleDiskIcon BlastHDiskIcon Charge 8 2 6
DiskIcon AcceleDiskIcon ChargeDiskIcon Accele 8 4 18
DiskIcon AcceleDiskIcon ChargeDiskIcon BlastH 8 4 3
DiskIcon AcceleDiskIcon ChargeDiskIcon Charge 8 4 6
DiskIcon BlastHDiskIcon AcceleDiskIcon Accele 0 8 11
DiskIcon BlastHDiskIcon AcceleDiskIcon BlastH 0 8 0
DiskIcon BlastHDiskIcon AcceleDiskIcon Charge 0 8 3
DiskIcon BlastHDiskIcon BlastHDiskIcon Accele 0 0 11
DiskIcon BlastHDiskIcon BlastHDiskIcon BlastH 0 0 0
DiskIcon BlastHDiskIcon BlastHDiskIcon Charge 0 0 3
DiskIcon BlastHDiskIcon ChargeDiskIcon Accele 0 2 14
DiskIcon BlastHDiskIcon ChargeDiskIcon BlastH 0 2 0
DiskIcon BlastHDiskIcon ChargeDiskIcon Charge 0 2 3
DiskIcon ChargeDiskIcon AcceleDiskIcon Accele 1 11 11
DiskIcon ChargeDiskIcon AcceleDiskIcon BlastH 1 11 0
DiskIcon ChargeDiskIcon AcceleDiskIcon Charge 1 11 3
DiskIcon ChargeDiskIcon BlastHDiskIcon Accele 1 0 11
DiskIcon ChargeDiskIcon BlastHDiskIcon BlastH 1 0 0
DiskIcon ChargeDiskIcon BlastHDiskIcon Charge 1 0 3
DiskIcon ChargeDiskIcon ChargeDiskIcon Accele 1 3 17
DiskIcon ChargeDiskIcon ChargeDiskIcon BlastH 1 3 0
DiskIcon ChargeDiskIcon ChargeDiskIcon Charge 1 3 3
Trong Mirrors
Combo Disc #1 Disc #2 Disc #3
DiskIcon AcceleDiskIcon AcceleDiskIcon Accele 10 15 19
DiskIcon AcceleDiskIcon AcceleDiskIcon BlastH 10 15 3
DiskIcon AcceleDiskIcon AcceleDiskIcon Charge 10 15 9
DiskIcon AcceleDiskIcon BlastHDiskIcon Accele 10 3 19
DiskIcon AcceleDiskIcon BlastHDiskIcon BlastH 10 3 2
DiskIcon AcceleDiskIcon BlastHDiskIcon Charge 10 3 7
DiskIcon AcceleDiskIcon ChargeDiskIcon Accele 10 6 25
DiskIcon AcceleDiskIcon ChargeDiskIcon BlastH 10 6 3
DiskIcon AcceleDiskIcon ChargeDiskIcon Charge 10 6 8
DiskIcon BlastHDiskIcon AcceleDiskIcon Accele 0 12 17
DiskIcon BlastHDiskIcon AcceleDiskIcon BlastH 0 12 0
DiskIcon BlastHDiskIcon AcceleDiskIcon Charge 0 12 5
DiskIcon BlastHDiskIcon BlastHDiskIcon Accele 0 0 16
DiskIcon BlastHDiskIcon BlastHDiskIcon BlastH 0 0 0
DiskIcon BlastHDiskIcon BlastHDiskIcon Charge 0 0 4
DiskIcon BlastHDiskIcon ChargeDiskIcon Accele 0 3 22
DiskIcon BlastHDiskIcon ChargeDiskIcon BlastH 0 3 0
DiskIcon BlastHDiskIcon ChargeDiskIcon Charge 0 3 5
DiskIcon ChargeDiskIcon AcceleDiskIcon Accele 2 16 17
DiskIcon ChargeDiskIcon AcceleDiskIcon BlastH 2 16 0
DiskIcon ChargeDiskIcon AcceleDiskIcon Charge 2 16 5
DiskIcon ChargeDiskIcon BlastHDiskIcon Accele 2 0 17
DiskIcon ChargeDiskIcon BlastHDiskIcon BlastH 2 0 0
DiskIcon ChargeDiskIcon BlastHDiskIcon Charge 2 0 5
DiskIcon ChargeDiskIcon ChargeDiskIcon Accele 2 4 26
DiskIcon ChargeDiskIcon ChargeDiskIcon BlastH 2 4 0
DiskIcon ChargeDiskIcon ChargeDiskIcon Charge 2 4 4

Trong các trận đấu bất kỳ
Combo Disc #1 Disc #2 Disc #3
DiskIcon AcceleDiskIcon AcceleDiskIcon Accele 12 16 20
DiskIcon AcceleDiskIcon AcceleDiskIcon BlastH 12 16 3
DiskIcon AcceleDiskIcon AcceleDiskIcon Charge 12 16 8
DiskIcon AcceleDiskIcon BlastHDiskIcon Accele 12 3 21
DiskIcon AcceleDiskIcon BlastHDiskIcon BlastH 12 3 4
DiskIcon AcceleDiskIcon BlastHDiskIcon Charge 12 3 9
DiskIcon AcceleDiskIcon ChargeDiskIcon Accele 12 7 26
DiskIcon AcceleDiskIcon ChargeDiskIcon BlastH 12 7 3
DiskIcon AcceleDiskIcon ChargeDiskIcon Charge 12 7 8
DiskIcon BlastHDiskIcon AcceleDiskIcon Accele 0 12 17
DiskIcon BlastHDiskIcon AcceleDiskIcon BlastH 0 12 0
DiskIcon BlastHDiskIcon AcceleDiskIcon Charge 0 12 5
DiskIcon BlastHDiskIcon BlastHDiskIcon Accele 0 0 16
DiskIcon BlastHDiskIcon BlastHDiskIcon BlastH 0 0 0
DiskIcon BlastHDiskIcon BlastHDiskIcon Charge 0 0 4
DiskIcon BlastHDiskIcon ChargeDiskIcon Accele 0 3 22
DiskIcon BlastHDiskIcon ChargeDiskIcon BlastH 0 3 0
DiskIcon BlastHDiskIcon ChargeDiskIcon Charge 0 3 5
DiskIcon ChargeDiskIcon AcceleDiskIcon Accele 2 16 18
DiskIcon ChargeDiskIcon AcceleDiskIcon BlastH 2 16 0
DiskIcon ChargeDiskIcon AcceleDiskIcon Charge 2 16 5
DiskIcon ChargeDiskIcon BlastHDiskIcon Accele 2 0 17
DiskIcon ChargeDiskIcon BlastHDiskIcon BlastH 2 0 0
DiskIcon ChargeDiskIcon BlastHDiskIcon Charge 2 0 5
DiskIcon ChargeDiskIcon ChargeDiskIcon Accele 2 4 26
DiskIcon ChargeDiskIcon ChargeDiskIcon BlastH 2 4 0
DiskIcon ChargeDiskIcon ChargeDiskIcon Charge 2 4 4
Trong Mirrors
Combo Disc #1 Disc #2 Disc #3
DiskIcon AcceleDiskIcon AcceleDiskIcon Accele 16 22 29
DiskIcon AcceleDiskIcon AcceleDiskIcon BlastH 16 22 4
DiskIcon AcceleDiskIcon AcceleDiskIcon Charge 16 22 11
DiskIcon AcceleDiskIcon BlastHDiskIcon Accele 16 3 29
DiskIcon AcceleDiskIcon BlastHDiskIcon BlastH 16 3 4
DiskIcon AcceleDiskIcon BlastHDiskIcon Charge 16 3 11
DiskIcon AcceleDiskIcon ChargeDiskIcon Accele 16 9 37
DiskIcon AcceleDiskIcon ChargeDiskIcon BlastH 16 9 3
DiskIcon AcceleDiskIcon ChargeDiskIcon Charge 16 9 11
DiskIcon BlastHDiskIcon AcceleDiskIcon Accele 0 18 26
DiskIcon BlastHDiskIcon AcceleDiskIcon BlastH 0 18 0
DiskIcon BlastHDiskIcon AcceleDiskIcon Charge 0 18 8
DiskIcon BlastHDiskIcon BlastHDiskIcon Accele 0 0 25
DiskIcon BlastHDiskIcon BlastHDiskIcon BlastH 0 0 0
DiskIcon BlastHDiskIcon BlastHDiskIcon Charge 0 0 7
DiskIcon BlastHDiskIcon ChargeDiskIcon Accele 0 5 33
DiskIcon BlastHDiskIcon ChargeDiskIcon BlastH 0 5 0
DiskIcon BlastHDiskIcon ChargeDiskIcon Charge 0 5 7
DiskIcon ChargeDiskIcon AcceleDiskIcon Accele 3 25 25
DiskIcon ChargeDiskIcon AcceleDiskIcon BlastH 3 25 0
DiskIcon ChargeDiskIcon AcceleDiskIcon Charge 0 25 7
DiskIcon ChargeDiskIcon BlastHDiskIcon Accele 3 0 25
DiskIcon ChargeDiskIcon BlastHDiskIcon BlastH 3 0 0
DiskIcon ChargeDiskIcon BlastHDiskIcon Charge 3 0 7
DiskIcon ChargeDiskIcon ChargeDiskIcon Accele 3 6 40
DiskIcon ChargeDiskIcon ChargeDiskIcon BlastH 3 6 0
DiskIcon ChargeDiskIcon ChargeDiskIcon Charge 3 6 7

Trong các trận đấu bất kỳ
Combo Disc #1 Disc #2 Disc #3
DiskIcon AcceleDiskIcon AcceleDiskIcon Accele 10 13 17
DiskIcon AcceleDiskIcon AcceleDiskIcon BlastH 10 13 3
DiskIcon AcceleDiskIcon AcceleDiskIcon Charge 10 13 7
DiskIcon AcceleDiskIcon BlastHDiskIcon Accele 10 3 17
DiskIcon AcceleDiskIcon BlastHDiskIcon BlastH 10 3 3
DiskIcon AcceleDiskIcon BlastHDiskIcon Charge 10 3 7
DiskIcon AcceleDiskIcon ChargeDiskIcon Accele 10 6 22
DiskIcon AcceleDiskIcon ChargeDiskIcon BlastH 10 6 3
DiskIcon AcceleDiskIcon ChargeDiskIcon Charge 10 6 7
DiskIcon BlastHDiskIcon AcceleDiskIcon Accele 0 10 14
DiskIcon BlastHDiskIcon AcceleDiskIcon BlastH 0 10 0
DiskIcon BlastHDiskIcon AcceleDiskIcon Charge 0 10 4
DiskIcon BlastHDiskIcon BlastHDiskIcon Accele 0 0 14
DiskIcon BlastHDiskIcon BlastHDiskIcon BlastH 0 0 0
DiskIcon BlastHDiskIcon BlastHDiskIcon Charge 0 0 4
DiskIcon BlastHDiskIcon ChargeDiskIcon Accele 0 3 18
DiskIcon BlastHDiskIcon ChargeDiskIcon BlastH 0 3 0
DiskIcon BlastHDiskIcon ChargeDiskIcon Charge 0 3 4
DiskIcon ChargeDiskIcon AcceleDiskIcon Accele 2 13 14
DiskIcon ChargeDiskIcon AcceleDiskIcon BlastH 2 13 0
DiskIcon ChargeDiskIcon AcceleDiskIcon Charge 2 13 4
DiskIcon ChargeDiskIcon BlastHDiskIcon Accele 2 0 14
DiskIcon ChargeDiskIcon BlastHDiskIcon BlastH 2 0 0
DiskIcon ChargeDiskIcon BlastHDiskIcon Charge 2 0 4
DiskIcon ChargeDiskIcon ChargeDiskIcon Accele 2 3 22
DiskIcon ChargeDiskIcon ChargeDiskIcon BlastH 2 3 0
DiskIcon ChargeDiskIcon ChargeDiskIcon Charge 2 3 4
Trong Mirrors
Combo Disc #1 Disc #2 Disc #3
DiskIcon AcceleDiskIcon AcceleDiskIcon Accele 13 19 24
DiskIcon AcceleDiskIcon AcceleDiskIcon BlastH 13 19 3
DiskIcon AcceleDiskIcon AcceleDiskIcon Charge 13 19 9
DiskIcon AcceleDiskIcon BlastHDiskIcon Accele 13 3 24
DiskIcon AcceleDiskIcon BlastHDiskIcon BlastH 13 3 3
DiskIcon AcceleDiskIcon BlastHDiskIcon Charge 13 3 9
DiskIcon AcceleDiskIcon ChargeDiskIcon Accele 13 8 31
DiskIcon AcceleDiskIcon ChargeDiskIcon BlastH 13 8 3
DiskIcon AcceleDiskIcon ChargeDiskIcon Charge 13 8 9
DiskIcon BlastHDiskIcon AcceleDiskIcon Accele 0 15 21
DiskIcon BlastHDiskIcon AcceleDiskIcon BlastH 0 15 0
DiskIcon BlastHDiskIcon AcceleDiskIcon Charge 0 15 6
DiskIcon BlastHDiskIcon BlastHDiskIcon Accele 0 0 21
DiskIcon BlastHDiskIcon BlastHDiskIcon BlastH 0 0 0
DiskIcon BlastHDiskIcon BlastHDiskIcon Charge 0 0 6
DiskIcon BlastHDiskIcon ChargeDiskIcon Accele 0 4 27
DiskIcon BlastHDiskIcon ChargeDiskIcon BlastH 0 4 0
DiskIcon BlastHDiskIcon ChargeDiskIcon Charge 0 4 6
DiskIcon ChargeDiskIcon AcceleDiskIcon Accele 3 20 21
DiskIcon ChargeDiskIcon AcceleDiskIcon BlastH 3 20 0
DiskIcon ChargeDiskIcon AcceleDiskIcon Charge 3 20 6
DiskIcon ChargeDiskIcon BlastHDiskIcon Accele 3 0 21
DiskIcon ChargeDiskIcon BlastHDiskIcon BlastH 3 0 0
DiskIcon ChargeDiskIcon BlastHDiskIcon Charge 3 0 6
DiskIcon ChargeDiskIcon ChargeDiskIcon Accele 3 4 34
DiskIcon ChargeDiskIcon ChargeDiskIcon BlastH 3 4 0
DiskIcon ChargeDiskIcon ChargeDiskIcon Charge 3 4 6

Trong các trận đấu bất kỳ
Combo Disc #1 Disc #2 Disc #3
DiskIcon AcceleDiskIcon AcceleDiskIcon Accele 12 16 20
DiskIcon AcceleDiskIcon AcceleDiskIcon BlastH 12 16 3
DiskIcon AcceleDiskIcon AcceleDiskIcon Charge 12 16 8
DiskIcon AcceleDiskIcon BlastHDiskIcon Accele 12 3 21
DiskIcon AcceleDiskIcon BlastHDiskIcon BlastH 12 3 4
DiskIcon AcceleDiskIcon BlastHDiskIcon Charge 12 3 9
DiskIcon AcceleDiskIcon ChargeDiskIcon Accele 12 7 26
DiskIcon AcceleDiskIcon ChargeDiskIcon BlastH 12 7 3
DiskIcon AcceleDiskIcon ChargeDiskIcon Charge 12 7 8
DiskIcon BlastHDiskIcon AcceleDiskIcon Accele 0 12 17
DiskIcon BlastHDiskIcon AcceleDiskIcon BlastH 0 12 0
DiskIcon BlastHDiskIcon AcceleDiskIcon Charge 0 12 5
DiskIcon BlastHDiskIcon BlastHDiskIcon Accele 0 0 16
DiskIcon BlastHDiskIcon BlastHDiskIcon BlastH 0 0 0
DiskIcon BlastHDiskIcon BlastHDiskIcon Charge 0 0 4
DiskIcon BlastHDiskIcon ChargeDiskIcon Accele 0 3 22
DiskIcon BlastHDiskIcon ChargeDiskIcon BlastH 0 3 0
DiskIcon BlastHDiskIcon ChargeDiskIcon Charge 0 3 5
DiskIcon ChargeDiskIcon AcceleDiskIcon Accele 2 16 18
DiskIcon ChargeDiskIcon AcceleDiskIcon BlastH 2 16 0
DiskIcon ChargeDiskIcon AcceleDiskIcon Charge 2 16 5
DiskIcon ChargeDiskIcon BlastHDiskIcon Accele 2 0 17
DiskIcon ChargeDiskIcon BlastHDiskIcon BlastH 2 0 0
DiskIcon ChargeDiskIcon BlastHDiskIcon Charge 2 0 5
DiskIcon ChargeDiskIcon ChargeDiskIcon Accele 2 4 26
DiskIcon ChargeDiskIcon ChargeDiskIcon BlastH 2 4 0
DiskIcon ChargeDiskIcon ChargeDiskIcon Charge 2 4 4
Trong Mirrors
Combo Disc #1 Disc #2 Disc #3
DiskIcon AcceleDiskIcon AcceleDiskIcon Accele 16 22 29
DiskIcon AcceleDiskIcon AcceleDiskIcon BlastH 16 22 4
DiskIcon AcceleDiskIcon AcceleDiskIcon Charge 16 22 11
DiskIcon AcceleDiskIcon BlastHDiskIcon Accele 16 3 29
DiskIcon AcceleDiskIcon BlastHDiskIcon BlastH 16 3 4
DiskIcon AcceleDiskIcon BlastHDiskIcon Charge 16 3 11
DiskIcon AcceleDiskIcon ChargeDiskIcon Accele 16 9 37
DiskIcon AcceleDiskIcon ChargeDiskIcon BlastH 16 9 3
DiskIcon AcceleDiskIcon ChargeDiskIcon Charge 16 9 11
DiskIcon BlastHDiskIcon AcceleDiskIcon Accele 0 18 26
DiskIcon BlastHDiskIcon AcceleDiskIcon BlastH 0 18 0
DiskIcon BlastHDiskIcon AcceleDiskIcon Charge 0 18 8
DiskIcon BlastHDiskIcon BlastHDiskIcon Accele 0 0 25
DiskIcon BlastHDiskIcon BlastHDiskIcon BlastH 0 0 0
DiskIcon BlastHDiskIcon BlastHDiskIcon Charge 0 0 7
DiskIcon BlastHDiskIcon ChargeDiskIcon Accele 0 5 33
DiskIcon BlastHDiskIcon ChargeDiskIcon BlastH 0 5 0
DiskIcon BlastHDiskIcon ChargeDiskIcon Charge 0 5 7
DiskIcon ChargeDiskIcon AcceleDiskIcon Accele 3 25 25
DiskIcon ChargeDiskIcon AcceleDiskIcon BlastH 3 25 0
DiskIcon ChargeDiskIcon AcceleDiskIcon Charge 0 25 7
DiskIcon ChargeDiskIcon BlastHDiskIcon Accele 3 0 25
DiskIcon ChargeDiskIcon BlastHDiskIcon BlastH 3 0 0
DiskIcon ChargeDiskIcon BlastHDiskIcon Charge 3 0 7
DiskIcon ChargeDiskIcon ChargeDiskIcon Accele 3 6 40
DiskIcon ChargeDiskIcon ChargeDiskIcon BlastH 3 6 0
DiskIcon ChargeDiskIcon ChargeDiskIcon Charge 3 6 7

Trong các trận đấu bất kỳ
Combo Disc #1 Disc #2 Disc #3
DiskIcon AcceleDiskIcon AcceleDiskIcon Accele 9 12 15
DiskIcon AcceleDiskIcon AcceleDiskIcon BlastH 9 12 2
DiskIcon AcceleDiskIcon AcceleDiskIcon Charge 9 12 6
DiskIcon AcceleDiskIcon BlastHDiskIcon Accele 9 2 16
DiskIcon AcceleDiskIcon BlastHDiskIcon BlastH 9 2 3
DiskIcon AcceleDiskIcon BlastHDiskIcon Charge 9 2 7
DiskIcon AcceleDiskIcon ChargeDiskIcon Accele 9 5 20
DiskIcon AcceleDiskIcon ChargeDiskIcon BlastH 9 5 3
DiskIcon AcceleDiskIcon ChargeDiskIcon Charge 9 5 6
DiskIcon BlastHDiskIcon AcceleDiskIcon Accele 0 9 13
DiskIcon BlastHDiskIcon AcceleDiskIcon BlastH 0 9 0
DiskIcon BlastHDiskIcon AcceleDiskIcon Charge 0 9 4
DiskIcon BlastHDiskIcon BlastHDiskIcon Accele 0 0 12
DiskIcon BlastHDiskIcon BlastHDiskIcon BlastH 0 0 0
DiskIcon BlastHDiskIcon BlastHDiskIcon Charge 0 0 3
DiskIcon BlastHDiskIcon ChargeDiskIcon Accele 0 2 17
DiskIcon BlastHDiskIcon ChargeDiskIcon BlastH 0 2 0
DiskIcon BlastHDiskIcon ChargeDiskIcon Charge 0 2 4
DiskIcon ChargeDiskIcon AcceleDiskIcon Accele 1 13 12
DiskIcon ChargeDiskIcon AcceleDiskIcon BlastH 1 13 0
DiskIcon ChargeDiskIcon AcceleDiskIcon Charge 1 13 3
DiskIcon ChargeDiskIcon BlastHDiskIcon Accele 1 0 13
DiskIcon ChargeDiskIcon BlastHDiskIcon BlastH 1 0 0
DiskIcon ChargeDiskIcon BlastHDiskIcon Charge 1 0 4
DiskIcon ChargeDiskIcon ChargeDiskIcon Accele 1 3 20
DiskIcon ChargeDiskIcon ChargeDiskIcon BlastH 1 3 0
DiskIcon ChargeDiskIcon ChargeDiskIcon Charge 1 3 4
Trong Mirrors
Combo Disc #1 Disc #2 Disc #3
DiskIcon AcceleDiskIcon AcceleDiskIcon Accele 12 17 21
DiskIcon AcceleDiskIcon AcceleDiskIcon BlastH 12 17 2
DiskIcon AcceleDiskIcon AcceleDiskIcon Charge 12 17 8
DiskIcon AcceleDiskIcon BlastHDiskIcon Accele 12 2 22
DiskIcon AcceleDiskIcon BlastHDiskIcon BlastH 12 2 3
DiskIcon AcceleDiskIcon BlastHDiskIcon Charge 12 2 8
DiskIcon AcceleDiskIcon ChargeDiskIcon Accele 12 6 28
DiskIcon AcceleDiskIcon ChargeDiskIcon BlastH 12 6 3
DiskIcon AcceleDiskIcon ChargeDiskIcon Charge 12 6 8
DiskIcon BlastHDiskIcon AcceleDiskIcon Accele 0 14 19
DiskIcon BlastHDiskIcon AcceleDiskIcon BlastH 0 14 0
DiskIcon BlastHDiskIcon AcceleDiskIcon Charge 0 14 5
DiskIcon BlastHDiskIcon BlastHDiskIcon Accele 0 0 18
DiskIcon BlastHDiskIcon BlastHDiskIcon BlastH 0 0 0
DiskIcon BlastHDiskIcon BlastHDiskIcon Charge 0 0 5
DiskIcon BlastHDiskIcon ChargeDiskIcon Accele 0 4 24
DiskIcon BlastHDiskIcon ChargeDiskIcon BlastH 0 4 0
DiskIcon BlastHDiskIcon ChargeDiskIcon Charge 0 4 5
DiskIcon ChargeDiskIcon AcceleDiskIcon Accele 2 19 19
DiskIcon ChargeDiskIcon AcceleDiskIcon BlastH 2 19 0
DiskIcon ChargeDiskIcon AcceleDiskIcon Charge 2 19 5
DiskIcon ChargeDiskIcon BlastHDiskIcon Accele 2 0 19
DiskIcon ChargeDiskIcon BlastHDiskIcon BlastH 2 0 0
DiskIcon ChargeDiskIcon BlastHDiskIcon Charge 2 0 6
DiskIcon ChargeDiskIcon ChargeDiskIcon Accele 2 4 30
DiskIcon ChargeDiskIcon ChargeDiskIcon BlastH 2 4 0
DiskIcon ChargeDiskIcon ChargeDiskIcon Charge 2 4 6

  • Mỗi ô là lượng MP của mỗi Disc trong Combo.
  • Lượng MP ứng với loại Disc (Accele / Blast / Charge), và vị trí (hay thứ tự) của Disc đó trong Combo mà nhân vật thực hiện. Và lượng MP thu được sau một Combo căn bản là tổng của từng lượng MP của mỗi Disc đã tạo nên Combo ấy.
  • Trường hợp Combo do nhiều Puella Magi của nhiều Phân nhóm thực hiện, thì tùy vào Phân nhóm của từng nhân vật, mà mỗi nhân vật sẽ nhận lượng MP tương ứng với Phân nhóm của mình.

Lưu ý:

  • Khi sử dụng「Accele ComboDiskIcon AcceleDiskIcon AcceleDiskIcon Accele, thì ngoài lượng MP như trong bảng, tất cả thành viên trong tổ đội sẽ có thêm「+20MP」.
  • Lượng MP trong bảng là cơ bản, không bao gồm tác động của「Tăng lượng MP thu thập」hay「Tăng MP khi dùng Accele」mà nhân vật có được từ Connect, Magia, Doppel hay Memoria.
  • Lượng MP trong bảng có thể chênh lệch +/-1MP so với thực tế (do lượng MP hiển thị trong trận đấu là số thập phân được làm tròn).

Ví dụ:

  • Môi trường: Một trận đấu bất kỳ (không phải Mirrors)
  • Combo có thứ tự là DiskIcon AcceleDiskIcon BlastHDiskIcon Charge cùng tổ đội gồm CharIcon NoData (Heal) và CharIcon NoData (Balance)

Theo thông tin từ bảng thống kê lượng MP thu thập:

Phân nhóm Heal ( CharIcon NoData )
Combo Disc #1 Disc #2 Disc #3
DiskIcon AcceleDiskIcon BlastHDiskIcon Charge 10 3 7
Phân nhóm Balance ( CharIcon NoData )
Combo Disc #1 Disc #2 Disc #3
DiskIcon AcceleDiskIcon BlastHDiskIcon Charge 9 2 7

Kết quả thu được:

  • Trường hợp Combo do một mình CharIcon NoData (Heal) thực hiện, số MP mà Iroha thu được: 10 + 3 + 7 = 20MP
  • Trường hợp Combo do một mình CharIcon NoData (Balance) thực hiện, số MP mà Yachiyo thu được: 9 + 2 + 7 = 18MP
  • Trường hợp Combo do cả hai kết hợp thực hiện:
    CharIcon NoData (Heal) thực hiện DiskIcon Accele(10) DiskIcon BlastH(3) và thu được: 10 + 3 = 13MP
    CharIcon NoData (Balance) thực hiện DiskIcon Charge(7) và thu được: 7MP


Tác động từ Charge cộng dồn[]

Ngoài Accele, thì Disc-Charge DiskIcon Charge cũng có thể thu thập MP. Hiệu quả tuy thấp, nhưng với khả năng cộng dồn (tối đa 20 điểm) cũng có tác động đến lượng MP thu thập ở Disc-Accele được sử dụng ngay sau một chuỗi Charge.

Không chỉ tăng lượng MP thu thập, mà Charge cộng dồn còn tăng cả sát thương cho Disc-Accele giải phóng chuỗi. Tuy nhiên, so với Disc-Blast thì độ hiệu quả về sát thương là mặc nhiên không thể bằng. Hãy chọn mục đích thích hợp để tận dụng chuỗi Charge (xem thêm: Tính toán sát thương).

Số Charge cộng dồn Tỉ lệ gia tăng Magia Point Tỉ lệ gia tăng sát thương
+1 gấp 1.3 lần gấp 1.1 lần
+2 1.6 1.2
+3 1.9 1.3
+4 2.2 1.4
+5 2.5 1.5
+6 2.7 1.6
+7 2.9 1.7
+8 3.1 1.8
+9 3.3 1.9
+10 3.5 2.0
Số Charge cộng dồn Tỉ lệ gia tăng Magia Point Tỉ lệ gia tăng sát thương
+11 gấp 3.9 lần gấp 2.1 lần
+12 4.3 2.2
+13 4.7 2.3
+14 5.1 2.4
+15 5.5 2.5
+16 6.0 2.6
+17 6.5 2.7
+18 7.0 2.8
+19 7.5 2.9
+20 8.0 3.0

※Lượng MP gia tăng từ tác động của Charge cộng dồn không trực tiếp phân biệt giữa các Phân nhóm hay môi trường trận đấu. Chi tiết xem tại phần Công thức bên dưới.


Tác động từ kỹ năng[]

「Tăng / Giảm lượng MP thu thập」[]

Kỹ năng「Tăng / Giảm lượng MP thu thập」có tác dụng gián tiếp tăng / giảm lượng MP mà Puella Magi thu được. Dù là bằng cách thông qua Disc, hay bởi chống đỡ đòn tấn công của đối phương, hay nhận hỗ trợ trừ「Hồi phục MP」... thì kỹ năng này đều có tác động.

Kỹ năng này tác động cho cả khi tấn công lẫn phòng ngự.

Công thức tính tỉ lệ MP tăng / giảm của loại kỹ năng này cũng khác biệt giữa Memoria và các chiêu thức:

Đối với Memoria:

Tỉ lệ tăng / giảm MP (%) = 2.5 + Cấp độ kỹ năng x 2.5」
Cấp độ Tỉ lệ MP (%)
I 5
II 7.5
III 10
IV 12.5
V 15
Cấp độ Tỉ lệ MP (%)
VI 17.5
VII 20
VIII 22.5
IX 25
X 27.5
Cấp độ Tỉ lệ MP (%)
XI 30
XII 32.5
XIII 35
XIV 37.5
XV 40

Đối với Connect, Magia hay Doppel:

Tỉ lệ tăng / giảm MP (%) = 14 + Cấp độ kỹ năng x 1.5」
Cấp độ Tỉ lệ MP (%)
I 15.5
II 17
III 18.5
IV 20
V 21.5
Cấp độ Tỉ lệ MP (%)
VI 23
VII 24.5
VIII 26
IX 27.5
X 29
Cấp độ Tỉ lệ MP (%)
XI 30.5
XII 32
XIII 33.5
XIV 35
XV 36.5







「Tăng / Giảm MP khi dùng Accele」[]

Kỹ năng「Tăng / Giảm MP khi dùngg Accele」có tác dụng tăng / giảm khả năng thu thập MP khi sử dụng Accele. Và như tên gọi, kỹ năng này không có tác động lên Blast hay Charge, dù có Accele ở vị trí đầu Combo.

Công thức tính tỉ lệ MP loại kỹ năng này cũng có khác biệt giữa Memoria và các chiêu thức khác:

Đối với Memoria:

Tỉ lệ tăng / giảm MP (%) = 7.5 + Cấp độ kỹ năng x 2.5」
Cấp độ Tỉ lệ MP (%)
I 10
II 12.5
III 15
IV 17.5
V 20
Cấp độ Tỉ lệ MP (%)
VI 22.5
VII 25
VIII 27.5
IX 30
X 32.5
Cấp độ Tỉ lệ MP (%)
XI 35
XII 37.5
XIII 40
XIV 42.5
XV 45

Đối với Connect, Magia hay Doppel:

Tỉ lệ tăng / giảm MP (%) = 5 + Cấp độ kỹ năng x 5」
Cấp độ Tỉ lệ MP (%)
I 10
II 15
III 20
IV 25
V 30
Cấp độ Tỉ lệ MP (%)
VI 35
VII 40
VIII 45
IX 50
X 55
Cấp độ Tỉ lệ MP (%)
XI 60
XII 65
XIII 70
XIV 75
XV 80







「Tăng MP khi bị tấn công bởi thuộc tính khắc chế」[]

Không như các kỹ năng ở trên,「Tăng MP khi bị tấn công bởi thuộc tính khắc chế」chỉ có tác động trong phòng ngự. Ở thời điểm hiện tại (03/2018), kỹ năng này chỉ có từ Memoria Nội tại (Ability), và chưa có loại tác động giảm trừ.

Công thức tính tỉ lệ MP gia tăng theo cấp độ của kỹ năng:

Tỉ lệ tăng MP (%) = 25 + Cấp độ kỹ năng x 25」
Cấp độ Tỉ lệ MP (%)
I 50
II 75
III 100
IV 125
V 150


「Khởi đầu trận đấu với % MP」[]

Ở thời điểm hiện tại (03/2018), chỉ có duy nhất Memoria「Koko kara Hajimaru Monogatari」có kỹ năng này, giúp nhân vật khởi đầu với mức MP cụ thể là 10% của tối đa, tương đương「10MP」.

Trường hợp Puella Magi đã đạt Magia Lv.5 giúp nâng mức MP tối đa lên 200, thì sẽ mở đầu trận đấu bằng 10% của 200MP, tức「20MP」.


Công thức tính toán[]

Lưu ý chung[]

  • Ở thời điểm hiện tại (03/2018), do chưa nắm được mối tương quan giữa tác động gia tăng và giảm trừ, hoặc do tác động giảm trừ chưa xuất hiện, nên các công thức tạm thời chỉ tính toán theo hướng gia tăng.
  • Giá trị cho các kỹ năng cần quy đổi từ % sang số thập phân để tiện đưa vào công thức. Trường hợp không có tác động từ kỹ năng, thì giá trị của chúng là「1」.
  • Lượng MP trong trong kết quả dù là số thập phân, nhưng khi hiển thị trong trận đấu sẽ là số làm tròn, và có thể chênh lệch +/-2MP so với thực tế (chưa rõ nguyên nhân).


Khi tấn công[]

Công thức tính lượng MP khi tấn công:

Lượng MP = (Lượng MP căn bản + A-Bonus) x Tỉ lệ Phân nhóm x MPUP x AcceleUP x ChargeUP
Trong các trận đấu bất kỳ
Disc Disc #1 Disc #2 Disc #3
Accele 10 10.5 14
Blast 0 0 0
Charge 2 3 4
Trong Mirrors
Disc Disc #1 Disc #2 Disc #3
Accele 13.5 15.75 21
Blast 0 0 0
Charge 3 4.5 6
Tỉ lệ Phân nhóm
Attack 1.0
Defence 0.8
Magia 1.2
Heal 1.0
Support 1.2
Balance 0.9
A-Bonus
+3」cho Disc #2Disc #3, nếu #1 là Accele.
Kỹ năng tác động
MPUP Tăng lượng MP thu thập
AcceleUP Tăng MP khi dùng Accele
ChargeUP Tác động từ Charge cộng dồn

Ví dụ:

  • Môi trường: Một trận đấu bất kỳ (không phải Mirrors)
  • Combo: DiskIcon AcceleDiskIcon ChargeDiskIcon Accele
  • Puella Magi: CharIcon NoData (Magia)
  • Kỹ năng tác động:「Tăng lượng MP thu thập」(VII) nhận từ Connect của Kaede vào Disc #1.

Áp dụng vào công thức:

Yếu tố Disc #1 DiskIcon Accele Disc #2 DiskIcon Charge Disc #3 DiskIcon Accele
Lượng MP căn bản 10 3 14
A-Bonus +0 +3 +3
Tỉ lệ Phân nhóm x1.2 x1.2 x1.2
MPUP x1.245 x1.245 x1.245
Magia Point 14.94 8.96 25.4

Kết quả thu được: 14.4 + 8.64 + 24.48 = 49.3MP (làm tròn cho hiển thị và sai số: 48 ~ 50MP) cho Mami sau lượt tấn công ấy.


Khi phòng ngự[]

Khi một Puella Magi bị tấn công bởi đòn đánh thường (không phải Magia hay Doppel) thì cũng khiến nhân vật tích lũy được một lượng nhỏ MP. Lượng MP này cũng có mức căn bản, và cũng được phân hóa theo Phân nhóm, lẫn môi trường trận đấu. Tuy nhiên, dù bị tấn công bởi bất kỳ loại Disc nào, thì nhân vật cũng chỉ tăng một lượng MP nhất định ấy.

Khi kỹ năng「Né tránh」được kích hoạt, hay khi tránh được đòn tấn công bởi đối phương đang chịu các Trạng thái gây khó đánh trúng mục tiêu như「Sương mù」「Bóng tối」「Mê hoặc」 , hay được nhận sự bảo vệ bởi kỹ năng「Che chắn」, thì nhân vật vẫn nhận được MP theo mức khi phòng ngự.

Nhưng nếu đòn tấn công đến từ khả năng 「Phản công」hay「Đánh bồi」, hay những Trạng thái có thể gây sát thương như「Nhiễm độc」「Thiêu đốt」「Nguyền rủa」thì sẽ không nhận được MP.

Công thức tính lượng MP khi phòng ngự:

Lượng MP = Lượng MP căn bản x Tỉ lệ Phân nhóm x MPUP x AttUP
Tỉ lệ Phân nhóm
Attack 0.8
Defence 1.0
Magia 1.2
Heal 1.2
Support 1.0
Balance 0.9
Lượng MP căn bản
Trận đấu thường 4
Trong Mirrors 6
Kỹ năng tác động
MPUP Tăng lượng MP thu thập
AttUP Tăng MP khi bị tấn công bởi thuộc tính khắc chế

Ví dụ: (Bổ sung sau...)


「Hồi phục MP」[]

Kỹ năng「Hồi phục MP」có tác dụng tăng một lượng MP ngay lập tức. Ở thời điểm hiện tại (03/2018), kỹ năng này chỉ có ở Connect, Magia hay Doppel, mà chưa có ở Memoria.

Puella Magi sở hữu Connect (tác động lên đồng đội) nổi bật với kỹ năng này, điển hình là:

Trường hợp tự tác động lên bản thân, đều là từ Magia hay Doppel.

Công thức tính lượng MP của kỹ năng「Hồi phục MP」:

Lượng MP = (10 + Cấp độ kỹ năng x 2.5) x MPUP
Cấp độ Lượng MP
I 12.5
II 15
III 17.5
IV 20
V 22.5
Cấp độ Lượng MP
VI 25
VII 27.5
VIII 30
IX 32.5
X 35
Cấp độ Lượng MP
XI 37.5
XII 40
XIII 42.5
XIV 45
XV 47.5
Kỹ năng tác động
MPUP Tăng lượng MP thu thập









「Tự động hồi phục MP」[]

(Chưa có nghiên cứu...)


Nguồn tham khảo[]